Toyota Fortuner là SUV 7 chỗ được yêu thích tại thị trường Việt Nam. Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.
Đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc SUV 7 chỗ với Toyota Fortuner gồm: Ford Everest, Hyundai SantaFe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...
Về ngoại thất, Toyota Fortuner 2021 mới được thay đổi để trở nên cứng cáp hơn với các góc cạnh thiết kế sắc nét. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu.
Toyota Fortuner 2021 có 5 màu ngoại thất gồm: Đen, Nâu, Bạc, Xám, Trắng ngọc trai.
Về nội thất, khoang cabin của Toyota Fortuner 2021 phiên bản số tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.
Toyota Fortuner 2021 có 3 tùy chọn động cơ như sau:
• Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p.
• Động cơ xăng 2.7L cho công suất 164 mã lực tại vòng tua 5200 v/p và mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.
• Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Fortuner 2021 (model mới) cập nhật tháng 1/2021
Phiên bản
Mẫu xe
Xuất xứ
Giá niêm yết(tỷ VND)
Giá lăn bánh (tỷ VND)
Hà Nội
TP.HCM
Tỉnh/TP khác
Máy dầu
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2
Lắp ráp
0,995
1,152
1,132
1,113
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2
1,080
1,248
1,226
1,207
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender
1,195
1,379
1,355
1,336
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4
1,388
1,598
1,570
1,551
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender
1,426
1,641
1,612
1,593
Máy xăng
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2
Nhập khẩu
1,130
1,305
1,282
1,263
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4
1,230
1,418
1,394
1,375
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
T.H